Home » Products » thuốc diệt côn trùng K-Othrine 2 EW

thuốc diệt côn trùng K-Othrine 2 EW

thuốc diệt côn trùng K-Othrine 2 EW
Other pictures

Giá : 0

 K- Othrine 2 EW pha với nước để phun khí dung tích cực nhỏ (ULV), phun mù nóng

 Detail information:

Thành phần:

Deltamethrin 2% w/v

Nước sản xuất:
Pháp, Thái Lan

K- Othrine 2 EW pha với nước để phun khí dung tích cực nhỏ (ULV), phun mù nóng

* AQUA K-OTHRINE ( K-Othrine 2 EW ) để phun không gian là dung dịch cô đặc trong nước ,hiệu suất cao để phun không gian với thể tích cực nhỏ ( ULV ) nhưng cũng phun được mù nóng Không phải tốn chi phí cho chất hòa tan và ít tác động đến môi trường .Ngoài ra cũng phun được tồn lưu .

* Sản phẩm được phát triển dưới dạng chậm bốc hơi .Điều ấy có ý nghĩa là khi hòa nước các giọt hóa chất không bốc hơi nhanh nhờ  một màn phim mõng hình thành để bảo vệ chung quanh mỗi giọt  ngay khi chúng vừa ra khỏi vòi phun .Do đó tuy pha với nước nhưng hiệu suất vật lý cũng như khi pha với dầu .

*Sự ô nhiễm môi trường được giảm thiểu so với các dạng nhũ dầuhoặc pha với dầu .Hoạt chất deltamethrin bị sinh thoái hóa trong môi trường và lượng hóa chất cần dùng rất ít ( khoảng 1 g/ha ) so với các hoá chất cổ điển như malathion ( 250 – 500 g/ha ).

* Sản phẩm có thể được ứng dụng với nhiều loại thiết bị phun từ máy phun ULV thiết trí trên xe cho đến máy phun ULV xách tay hoặc máy phun mù nóng .

* Hoạt chất deltamethrin rất hiệu quả để chống cả ruồi lẩn muỗi. Do đó là sản phẩm lý tưởng để phòng chống sự quấy nhiểu hoặc truyền bệnh của các loài công trùng bay .

AQUA K-OTHRINE có các thuận lợi như sau :

- Hạ ngục nhanh côn trùng bay
- Diệt ưu hạng ruồi muỗi
- Pha vơi nước
- Dạng chống sự bốc hơi nên duy trì kích thước giọt để phát huy phổ hiệu quả
- Tiết kiệm chi phí chất hòa tan
- Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
- Không mùi
- Không để lại lấm tấm trên sơn hoặc vải vóc
- Giảm thiểu sự phát hỏa .


HOẠT CHẤT

AQUA K-OTHRINE chứa deltamethrin thuộc nhóm pyrethroid
tác động cao nhất .

                            DELTAMETHRIN       2.0% EW

                            DELTAMETHRIN       (1R,3R)-3(2,2-dibromo
                                                                   vinyl)-2,2 dimethylcyclo
                                                                   propane carboxylate of
                                                                   (S)-alpha-cyano-3phenox
                                                                   benzyl
                                      

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT


Những chất tải cơ bản   :  Dung môi hydro cacbon thơm 25% w/w
                                            Nước 68.7% w/w

Điểm loé sáng                 :  > 100o C ( ước lượng )

Tỉ trọng                           :  1.0 g/ml  ( ước lượng )

Hòa tan                           :  Không hoà tan với dầu , hoà tan tự do
                                            với nước


TÍNH ỔN ĐỊNH

Dung dịch cô đặc còn sử dụng được tối thiểu là 3 năm khi tồn trữ
ở nhiệt độ từ –5o đến 380 C .
Dung dịch pha với nước phải được sử dụng ngay và không được
tồn  trữ .Dung dịch đã pha mà không sử dụng phải được hủy an
toàn ( xem nhãn sản phẩm )


ĐỘC TÍNH

AQUA K-OTHRINE có thể được sử dụng ở hầu hết mọi nơi để
phòng chống ruồi hoặc muỗi mà không có xảy ra vấn đề gì tuy
nhiên không được phun thẳng vào người hoặc thú vật .Có thể
xảy ra những hiệu quả như kích thích da nhất thời và mũi do
dùng quá liều lượng
                                                    
                                   
Tóm tắt dưới đây về độ độc qua đường miệng và da :

Độc cấp đường miệng LD50 chuột đực và chuột cái
Deltamethrin 304-500 mg/kg
Độc cấp đường da LD50 chuột đực và chuột cái
Deltamethrin >5000 mg/kg
Độc cấp qua hít phải LC50 chuột tiếp xúc trong 4 giờ
Deltamethrin > 5,80 mg/L

Kích thích tiềm tàng   :  Những thử nghiệm đầu tiên cho thấy
                                         sản phẩm không gây kích ứng và không
                                         là tác nhân gây nhạy cảm .

LC50 đối với cá ( a.i)   :  0.15 ug/L

LD50 cấp đối với chim (a.i) :  Vịt             >  4640 mg/kg
                                           Chim cút   >  10.000  ppm (một lần ăn)

TÀI LIỆU VỀ HIỆU LỰC SINH HỌC

Bảng so sánh deltamethrin với các pyrethroid ,clo hữu cơ và lân
hữu cơ được trình bày dưới đây :

Thử nghiệm chống ruồi Musca domestica và so sánh số liệu LD50
Chuột để tìm hệ số an toàn

                                          Hệ số an toàn
  Hóa chất( hòa tan trong butanone )
            LD50/ug/ruồi nhà cái     LD50 mg/kg chuột     LD50 chuột/LD95ruồi nhà
DDT                             0.75                   113                              151
Fenitrothion                  0.24                    250                              1042
Malathion                     2.10                    2800                            1333
Pirimiphos-methyl         0.60                    2050                            3417
Cypermethrin                0.03                    251                              8367
Lambdacyhalothrin        0.003                  792                              6333
Deltamethrin            0.003                        135                            45000

KHẢO NGHIỆM SẢN PHẨM

1. Khảo nghiệm labô ( Buồng 42 m3 )

Côn trùng     : Culex quinquefasciastus và Musca domestica
Hòa tan         :    1 phần Hóa chất với 9 phần nước
Liều lượng áp dụng     :  500 ml/100 m3
Kết quả              :     Tỹ lệ hạ gục đối với muỗi Culex là 85.5% ở
                                  30 phút và diệt là 99% sau 24 giờ
                                 Tỹ lệ hạ gục đối với ruồi Musca là 75% ở 30
                                 Phút và diệt là 98% sau 24 giờ

Ref : GB 94-0016

2. Phun mù trong nhà

Côn trùng       : Aedes aegypti ,Culex quinquefasciatus
                                 
Máy phun       : Swingfog SN50 phun xuất lượng 198 ml/phút
Hòa tan          : 1 phần Hóa chất với 199 phần nước = 0.05 mg/m3

 Kết quả          : Tỹ lệ hạ gục đối với muỗi Culex là 91% ở 30
                          phút và Aedes là 100%.Với bọ gậy  là 47.5%.

REF : GB 94-105

3. Phun mù trong nhà

Côn trùng      : Ruồi Musca domestica
Máy phun       : Swingfog SN50 với xuất lượng 198 ml/phút
Hòa tan          : 1 phần Hóa chất với 99 phần nước=0.10 mg/m3
Kết quả          : Tỹ lệ hạ gục là 100% ở 30 phút.
                          Tỹ lệ chết là 95.5% sau 24 giờ

Ref : GB 94-0106

4. Khảo nghiệm thực địa
 
Côn trùng       : Ruồi Musca domestica
Máy phun        : Máy Curtis Cyclotronic ULV thiết trí trên xe
Hòa tan           :
             Aqua K-Othrine       1 phần  + 9 phần nước  =1g/ha
             K-Othrine ULV 10   1 phần + 4 phần diesel  =1g/ha
             Icon 2.5 EC              1 phần + 11.5 phần nước   =1g/ha
             Pesguard EC          1 phần  + 7 phần nước  =3.75g/ha
Liều lượng áp dụng : 500 ml/ha
                                                   

Kết quả           : Ruồi giảm bình quân trong toàn bộ cả xã là 60.4%
REF : GB 94-0115

KHUYẾN CÁO

  Ap dụng dựa theo trọng lượng hoạt chất tính theo mỗi đơn vị diện tích ngoài nhà và trọng lượng hoạt chất tính theo mỗi đơn vị thể tích trong nhà .

HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG

Phun thể tích cực nhỏ ( ULV ) và phun mù nóng để phòng chống Ruồi và Muỗi  :

Côn trùng          Kỹ thuật áp dụng     Tỉ số hòa tan Liều lượng dd Liều lượng deltamethrin
Ruồi                 Xử lý:  sángsớm
ULV ngoài nhà                                    1+9              500 ml/ha           1 g/ha
Mù nóng trong nhà                             1+99           100-200ml/nhà
hay                                                 1L/2000m3    0.04/nhà        0.1 g/1000 m3
Muỗi                 Xử lý:chiều
ULV ngoài nhà                                     1+9           500 ml/ha          1 g/ha
 Mù nóng trong nhà                             1+199        100-200ml/nhà
hay                                               1L/2000m3    0.02 g/nhà       0.05 g/1000m3

Lưu ý :Khi phun ULV ở những nơi sự khuếch tán hóa chất bị ngăn trở phải tăng liều lượng dung dịch đến tối đa là 2 lít mỗi hecta .                                       

Phun tồn lưu :        

Phun tồn lưu trong nhà   Hoà tan 1 phần HC + 39 phần nước
Phun 4 Lít dung dịch cho 100 m2 tường vách (20 mg/m2)

THIẾT BỊ PHUN

Ngoài nhà :
                     Máy phun ULV cho giọt hóa chất với VMD 15-25 microns

Trong nhà :

                     Máy phun mù nóng như  pulsFOG K-10/SP ,Swingfog SN50 .

Phun tồn lưu trong nhà :

                      Bình bơm áp suất đeo vai đạt tiêu chuẩn kỹ thuật WHO như Bình bm HUDSON Xpert

KỸ THUẬT ÁP DỤNG

Phun lúc Côn trùng mục tiêu tiếp xúc tối đa với Hóa chất .
       Đối với Ruồi phun lúc sáng sớm khi ruồi còn đậu trên nền nhà chú trọng nơi ruồi tập trung .
       Đối với Muỗi phun lúc muỗi đang bay ,đa số loài  hoạt động vào ban dêm .Do đó nên xác định đỉnh hoạt động và thời gian đốt các loài muỗi mục tiêu để phun phù hợp với thời gian nêu trên .
       Xử lý ngoài nhà phải thực hiện lúc trời nóng trong ngày hoặc nếu không mưa .Không phun lúc vận tốc gió trên 10 km/giờ.
       Thời gian lý tưởng trong ngày là sáng sớm ( Ruồi ) hoặc chiều ( Muỗi )
Xử lý thường xuyên ruồi muỗi nên bắt đầu vào đầu mùa phát triển
và chu kỳ phun nên thực hiện mỗi ngày hoặc ít nhất mỗi 2 ngày để
ngăn côn trùng mới nở .
Xử lý duy trì tiếp theo 2 lần mỗi tuần suốt mùa phát triển

THẬN TRỌNG

Tuy sản phẩm chỉ đòi hỏi mức thận trọng tối thiểu nhưng cũng như tất cả hóa chất diệt côn trùng nên thao tác an toàn và đọc kỹ và tuân thủ nhãn .


Mọi thông tin liên hệ sẽ được chúng tôi hồi đáp trong thời gian sớm nhất.
Để liên hệ với chúng tôi, vui lòng điền đầy đủ thông tin.

Name

Address

Phone

Email

Title

Content